CrO3 là gì? CrO3 là oxit gì? Tìm hiểu nguyên tố Crom và các oxit của Crom

Crom là nguyên tố phổ biến thứ 21 trong vỏ Trái Đất với hàm lượng 122ppm. Bài viết sau DINHNGHIA.VN sẽ cùng bạn tìm hiểu về CrO3 là oxit gì, nguyên tố Crom và các oxit của crom nhé. Đồng thời, bạn cũng sẽ biết được CrO3, Cr2O3 và CrO là loại oxit gì.

Mục lục

    CrO3 là oxit gì? Thông tin về đơn chất Crom

    Vị trí, cấu tạo

    Crom ký hiệu hóa học là \(Cr\), là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kỳ \(4\), và có số hiệu nguyên tử là \(24\). Crom là nguyên tố d, có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p63d54s1, hoặc viết gọn là [Ar]3d54s1

    Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại, độ cứng chỉ thua kim cương), rèn được, khó nóng chảy. Crom là kim loại nặng có khối lượng riêng là \(7,2g/cm3\). Còn trên thế giới trữ lượng crom tập trung chủ yếu ở khu vực Nam Phi.

    Trong tự nhiên, Crom nằm chủ yếu trong khoáng vật cromit \(FeCr2O4 (FeO.Cr2O3)\). Việt Nam có mỏ cromit ở Cổ Định (Thanh Hóa). Oxit crom được tách ra từ quặng, sau đó điều chế crom bằng phương pháp nhiệt nhôm như sau:

    \(Cr2O3 + 2Al⇌ 2Cr + Al2O3\)

    Độ tinh khiết crom thu được từ 97-99%.

    Crom có nhiều tác dụng thiết thực: Trong công nghiệp: Crom được dùng để sản xuất thép.

    Trong đời sống: Crom dùng để mạ các vật dụng bằng thép hay một số kim loại khác. Lớp mạ crom vừa đẹp vừa bảo vệ kim loại khác khỏi bị ăn mòn.

    Crom (II) oxit CrO

    Tính chất hóa học

    CrO là oxit gì? Nó là một oxit bazo, tác dụng với dung dịch \(HCl, H2SO4\) tạo thành muối:

    \(CrO + 2HCl   ⇌ CrCl2 + H2O\)

    CrO có tính khử, trong không khí dễ bị oxy hóa thành Cr2O3

    Crom (III) oxit Cr2O3

    Tính chất vật lý

    Có trong khoáng vật escolait. Cr2O3 là chất rắn màu xanh lục, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao (tương ứng 22650C và 30270C).

    Tính chất hóa học :

    Cr2O3 là oxit bền nhất của Crom, là một oxit lưỡng tính tương tự như Al2O3 nhưng tính axit yếu hơn. Cr2O3 chỉ tan trong axit và kiềm đặc ở nhiệt độ cao. Ở nhiệt độ thường, Cr2O3 không tan được trong dung dịch NaOH loãng. Tính lưỡng tính của Cr2O3 chỉ thể hiện khi nấu cháy với kiềm hay kali hidrosunfat

    Cr2O3 + 2KOH⇌ 2KCrO2 + H2O

    Cr2O3 + 6KHSO4 ⇌Cr2(SO4)3 + 3 K2SO4

    Ứng dụng Cr2O3

    Công dụng lớn nhất của Cr2O3 là làm nguyên liệu để điều chế kim loại Crom.

    Crom (VI) oxit CrO3

    Bạn có biết CrO3 là gì? CrO3 là oxit gì ? hãy đọc thêm thông tin dưới đây :

    Tính chất vật lý

    CrO3 đọc là crom trioxit hay crom (III) oxit là những tinh thể hình kim màu đỏ thẫm, hút ẩm rất mạnh và rất độc khi tiếp xúc với con người. CrO3 có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp 1970C (thấp hơn nhiều so với Cr2O3 và CrO).

    Tính chất hóa học

    Crom trioxit là oxit axit kém bền (CrO3 không phải là oxit lưỡng tính) tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit cromic H2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7:

    CrO3 + H2O ⇌H2CrO4

                                                    axit cromic màu vàng

    2CrO3 + H2O ⇌H2Cr2O7

                                                    axit đicromic màu da cam

    Crom trioxit là chất oxi hóa rất mạnh, nó dễ dàng oxi hóa được I2, S, P, C, CO, HBr, HI…phản ứng thường gây nổ.

    2CrO3 + 2NH3 ⇌Cr2O3 + N2 + 3H2O

    Điều chế và ứng dụng

    Crom trioxit  được tạo nên khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với dung dịch bão hòa cromat hay đicromat kim loại kiềm rồi để nguội để tinh thể tách ra:

    K2Cr2O7 + H2SO4 ⇌2CrO3 + K2SO4 + H2O

    Trong phòng thí nghiệm ứng dụng thí nghiệm này, ứng dụng khả năng oxi hóa của CrO3 được tạo ra để rửa sạch dụng cụ thủy tinh như bình cầu, cốc thủy tinh,…

    Qua bài viết trên hy vọng bạn đã nắm được một số thông tin cơ bản về crom và việc các oxit CrO, Cr2O3, CrO3 là oxit gì? Nếu muốn bổ sung kiến thức hay trao đổi thêm thông tin về vài viết CrO3 là oxit gì,mời bạn cùng thảo luận thêm nhé!

    Chia sẻ định nghĩa này