Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa số mũ tự nhiên được hiểu là: Lũy thừa bậc 𝑛 của 𝑎 là tích của 𝑛 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 𝑎
Công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên
\(a^{n}=a.a…..a\) (𝑛 thừa số 𝑎) (𝑛≠0)
𝑎 được gọi là cơ số
𝑛 là số mũ
\(a^{2}\) gọi là a bình phương ( hoặc bình phương của a)
𝑎3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
\(a^{1}=a\)
\(a^{0}=1\) (𝑛≠0)
Ví dụ:
\(3^{3}=3.3.3=27\)
\(3^{1}=3\)
\(3^{0}=1\)
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
\(a^{m}.a^{n}=a^{m+n}\)
Ví dụ:
\(3^{2}.3^{4}=3^{2+4}=3^{6}\)
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta thực hiện giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
\(a^{m}:a^{n}=a^{m-n} (a\neq 0, m\geq n\geq0) \)
Ví dụ:
\(3^{5}:3^{4}=3^{5-4}=3^{1}=3\)
Lũy thừa của lũy thừa
\((a^{m})^{n}=a^{m.n}\)
\((3^{2})^{4}=3^{2.4}=3^{8}\)
Lũy thừa của một tích
\((a.b)^{m}=a^{m}.b^{m}\)
Ví dụ:
\((3.2)^{4}=3^{4}.2^{4}\)
Bài viết trên đây của DINHNGHIA.VN đã giúp bạn tổng hợp các kiến thức hữu ích về định nghĩa lũy thừa số mũ tự nhiên, lý thuyết toán lớp 6 chuyên đề về lũy thừa số mũ tự nhiên cũng như công thức và bài tập lũy thừa với số mũ tự nhiên… Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình học tập. Chúc bạn luôn học tốt!